PHIẾU SỐ 1
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (M1 - 0,5 điểm): Số bốn mươi lăm được viết là:
|
|
|
Câu 2. (M2 - 0,5 điểm):
Các số 51, 49, 70, 58, 43 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
|
|
|
Câu 3. (M1 - 0,5 điểm): Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số:
|
|
|
|
Câu 4 . Hôm nay là thứ hai, ngày 03 tháng năm; thứ hai tuần sau là ngày …. tháng năm?
|
|
|
|
Câu 5. (M1 - 0,5 điểm): Khi kim dài chỉ vào số 3, kim ngắn chỉ vào số 12 thì lúc đó đồng hồ chỉ mấy giờ?
|
|
|
|
Câu 6. (M2 - 0,5 điểm): Hình vẽ bên có số khối lập phương là:
|
|
|
|
PHẦN II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (M1 – 1 điểm)
39 – 29 98 - 5 7 + 52 43 + 16
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..
Bài 2. Tính (M2 – 1 điểm)
95 – 35 + 46 = ……… 60cm + 27 cm – 30 cm = ……….
Bài 3. Điền dấu >, <, = (M2 – 1 điểm)
38 – 8 …… 40 16 ….. 11 + 5
41 + 23 …… 70 + 3 26 – 6 ….. 45 – 23
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm? (M2 – 1 điểm)
98 - ……. = 45 20 + …….. = 96
……. + 15 = 48 …….. - 13 = 25
Bài 5. (M3 – 1 điểm)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn lại bao nhiêu quả bưởi?
Phép tính: …………………………………………………….
Trả lời: Trên cây bưởi nhà Nam còn lại ……… quả bưởi.
Bài 6. (M1 – 1 điểm)
- Có ……. khối lập phương
- Có ……. Khối hộp chữ nhật
Bài 7. Viết số ? (M3 – 1 điểm)
a/ Cái lược dài ……cm
b/ Viết tiếp1 số vào dãy số sau: 3, 6, 9, 12, 15, ….
PHIẾU SỐ 2
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 | B. 2 | C. 12 | D. 10 |
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 | B. 19 | C. 50 | D. 3 |
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số … là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số … là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): >, <, =
65 56 25 + 4 25 - 4
89 98 47 49 - 2
Câu 4 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Một tuần có ……….. ngày. Em đi học các ngày: …………………………………………….
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính:
59 – 4 – 5 = ….. | 30 cm + 60 cm = ….. |
40 – 20 + 20 = …… | 77 + 10 = ….. |
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Số lớn nhất: ……….. Số bé nhất: …..
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn: ………………………………………………..
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem?
Phép tính: ……………………………………………………………………………………….
Trả lời: Hai bạn có tất cả ………….. con tem